Xe tải Jac X990 thùng kín, xe tải nhẹ thùng kín, xe tải giá tốt

Thảo luận trong 'Phương tiện giao thông - xe cộ' bắt đầu bởi foton hưng yên, 22/8/19.

  1. foton hưng yên

    foton hưng yên Member

    Bài viết:
    324
    CÔNG TY TNHH ĐỆ NHẤT Ô TÔ HƯNG YÊN
    Hotline: 0868 227 111

    Xe tải Jac X990 thùng kín 990kg là một trong những siêu phẩm của nhà máy Jac động cơ được trang bị là khối động cơ Hyundai Jac Euro 4. Với nhiều ưu điểm vượt trội kèm theo mức giá hợp lý, phù hợp với tất cả các đối tượng khách hàng.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Xe tải Jac X99 990kg sở hữu ngôn ngữ thiết kế Hyundai Porter hiện đại theo nguyên tắc khí động học giảm lực cản không khí, với cabin mang kiểu dáng đầu cá mập cho khả năng lướt gió tốt hơn hẳn so với dạng đầu vuông.
    Cabin xe tải Jac X990 được thiêt kế mạnh mẽ, kiểu dáng xe hơi các phần được cắt ghép liền mạch với nhau với lớp thép dày 1.5 ly cho độ cứng cao tạo sự an toàn và chắc chắn cho xe.


    [​IMG]
    0868 227 111
    Xe được trang bị hệ thống đèn Halogen cho khả năng chiếu sáng xa hơn, rõ hơn và tuổi thọ cao hơn các loại đèn thông thường, đảm bảo sự an toàn khi lái xe vào ban đêm.

    Kính chiếu hậu chỉnh điện to bản cho góc quan sát lớn tầm nhìn rộng hình ảnh rõ nét, giúp tài xế quan sát dề dàng.

    Cửa kính chỉnh điện được cấu tạo từ loại nhựa cao cấp nhất với tay cầm thuận tiện, đóng mở cửa dễ dàng, tích hợp 4 loa 2 bên cửa.
    Cung cấp sức mạnh cho xe tải Jac 990kg X99 là khối động cơ Isuzu Euro 4 mạnh mẽ, với dung tích 1249cc sản sinh công suất cực đại 64kW tại vòng tua máy 6000 v/ph, kết hợp cùng turbo tăng áp làm mát bằng nước, đi cùng hộp số 6 cấp giúp xe vận hành mạnh mẽ, trơn tru dưới mọi cấp số. Xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử, giúp nâng công suất động cơ siêu tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó, xe còn trang bị cảm biến theo dõi tình hình hoạt động của động cơ một cách chính xác. Đặc biệt, xe sử dụng động cơ xăng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.


    [​IMG]
    0868 227 111
    Khung gầm xe tải Jac 990kg thùng 3m2 được cấu tạo thép nguyên khối chắc chắn, bằng cách dập nguội nguyên tấm một lần thành hình chassis, hạn chế các mối hàn gây ảnh hưởng tới tuổi thọ của khung gầm. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống treo dạng lá nhíp, hệ thống giảm chấn thủy lực, giúp chở hàng an toàn, cho khả năng chịu tải và vượt tải cao. Cầu xe được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của nhà máy Jac đảm bảo tính đồng bộ 100%.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Nội thất xe tải Jac 990kg với khoang cabin khá lớn, không gian rộng rãi thoáng mát, đối với những cabin bình thường sẽ có thiết kế với 3 ghế ngồi nhưng với xe tải Jac X99 được thiết kế 2 ghế ngồi để tạo sự thoải mái nhất cho người ngồi. Ghế được bọc nỉ êm ái, có thể điều chỉnh lên xuống linh hoạt tạo sự tiện lợi cho người sử dụng.

    Bên cạnh đó, xe còn được trang bị đầy đủ các tiện nghi như: Vô lăng 4 chấu gật gù, trợ lực điện. Đặc biệt, logo Jac được thiết kế ở giữa tạo điểm nhấn cho vô lăng sang trọng và lịch lãm. Khung taplo được thiết kế sang trọng, các thông số hiển thị đầy đủ dễ sử dụng tạo sự tiện lợi cho người sử dụng.

    [​IMG]
    0868 227 111
    Ngoài ra, xe còn được trang bị cửa sổ trời để lấy không khí từ bên ngoài vào, giúp không khí được lưu thông tốt hơn, tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi trong xe.

    Thông số kỹ thuật Xe tải Jac 990kg thùng kín 1025/X99TK
    Thông số chung:
    Trọng lượng bản thân : 1950 kG
    Phân bố : – Cầu trước : 1020 kG
    – Cầu sau : 930 kG
    Tải trọng cho phép chở : 990 kG
    Số người cho phép chở : 2 người
    Trọng lượng toàn bộ : 3070 kG
    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5335 x 1710 x 2430 mm
    Kích thước lòng thùng hàng : 3200 x 1630 x 1550/— mm
    Khoảng cách trục : 2600 mm
    Vết bánh xe trước / sau : 1360/1180 mm
    Số trục : 2
    Công thức bánh xe : 4 x 2
    Loại nhiên liệu : Diesel
    Động cơ :
    Nhãn hiệu động cơ: 4A1-68C43
    Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
    Thể tích : 1809 cm3
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 50 kW/ 3200 v/ph
    Lốp xe :
    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
    Lốp trước / sau: 6.00 – 13 /6.00 – 13
    Hệ thống phanh :
    Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
    Hệ thống lái :
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện
     
    :

Chia sẻ trang này